Bơm Tay Thủy Lực CP700
Trong một hệ thống thủy lực, bơm thủy lực đóng vai trò quan trọng không kém, tương tự như trái tim của con người. Bơm được sử dụng để vận hành tuần hoàn, thông qua đường ống, một chất lỏng thủy lực mà di chuyển qua xy lanh hoặc động cơ thủy lực. Theo quan điểm của các bộ phận thủy lực, các máy bơm thủy lực được thiết kế để chuyển đổi năng lượng cơ học cung cấp bởi động cơ nhiệt thành năng lượng thủy lực.
Bơm dầu thủy lực dùng tay CP-700 là dòng bơm kích thủy lực cơ bản nhất, là đầu cấp hay bộ nguồn thủy lực cho các loại kích thủy lực, con đội thủy lực, đầu ép cốt thủy lực, máy đột thủy lực…với kích thước nhỏ gọn nên rất tiện lợi cho việc di chuyển cũng như làm việc trên cao.

Bơm Thủy Lực Bằng Tay CP700
Bơm Tay Thủy Lực CP700 được ví như trái tim của một hệ thống thủy lực. Bơm thủy lực hoạt động bằng cách hút dầu thủy lực từ chỗ chứa rồi đẩy tới hệ thống ống dẫn (như van, xylanh…) vào trong động cơ với áp suất cao. Lúc này, máy bơm thủy lực đã biến đổi năng lượng cơ học thành năng lượng thủy tĩnh hoặc thủy động.

Bơm Tay Thủy Lực CP700
Tay bơm thủy lực CP-700 sử dụng lượng dầu với dung tích 1160cc, lực nén lớn nhất 700kg/cm2/psi, áp lực làm việc mức cao nhất đạt 700 bar phù hợp với đầu ép cos, đầu cắt cáp, đầu đột lỗ, đầu uốn thanh cái có công suất làm việc vừa. Với kích thước khá nhỏ gọn 580 x 140 x 164mm dễ dàng mang vác di chuyển trong thi công và công suất làm việc tương đối lớn nên bơm CP-700 khá được ưa chuộng. Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn sản phẩm phù hợp với công trình của bạn.
Ứng dụng của Bơm thủy lực CP-700 phù hợp với Đầu ép cos, Đầu cắt cáp, Đầu đột lỗ, Đầu uốn thanh cái có công suất làm việc vừa. Thiết kế khá nhỏ gọn, linh hoạt dễ dàng mang vác di chuyển ở làm việc. Bơm thủy lực CP-700 đáp ứng đầy đủ nhu cầu trong công việc,với công suất làm việc tương đối lớn nên bơm thủy lực CP-700 khá được ưa chuộng hiện nay. Liên hệ với chúng tôi để được sở hữu sản phẩm phù hợp với công trình của bạn.

Bơm Thủy Lực Tay CP700
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
| # | Model | CP-700 |
|---|---|---|
| 1 | Lực nén Max (kg/cm2/psi) | 700/10000 |
| 2 | Lúc áp suất thấp | 0 – 25 |
| 3 | Lúc áp lực thấp | 13 |
| 4 | Lúc áp lực cao | 2.3 |
| 5 | Dung tích dầu (cc) | 900 |
| 6 | Kích thước (mm) | 520 x 135 x 150 |
| 7 | Trọng lượng (kg) | 8.3 |


